Đấu Trường Chân Lý Mùa 10 vừa ra mắt trong bản cập nhật 13.23 mới nhất. Hãy cùng xem xét những đội hình mạnh nhất của DTCL mùa 10, có tỉ lệ thắng cao giúp bạn leo rank, kèm theo cách chơi và build chi tiết nhất. Cùng Cà Tím tham khảo ngay dưới bài viết này nhé!
Đội hình DTCL True Damage Senna
Mức độ: Dễ.
Tộc hệ:
- 6 True Damage.
- 1 Đột Phá.
- 3 K/DA.
- 3 Fan Cứng.
- 2 Cuồng Nhiệt.
- 2 Vệ Binh.
- 2 Hộ Pháp.
Các tướng trong đội hình:
- Ekko (3 vàng).
- Senna (2 vàng).
- Qiyana (5 vàng).
- Akali True-DMG (4 vàng).
- Neeko (3 vàng).
- Evelynn (1 vàng).
- Kennen (1 vàng).
- Lillia (1 vàng).
Nâng cấp:
- Lựa chọn các lõi nhận trang bị thành phần, trang bị hoàn chỉnh hoặc trang bị Ornn.
Đội hình DTCL Samira Đồng Quê
Mức độ: Trung bình.
Tộc hệ:
- 1 Illbeats.
- 5 Đồng Quê.
- 3 Đấu Sĩ.
- 2 Hộ Pháp.
- 2 Emo.
- 2 Siêu Quẩy.
- 2 Đao Phủ.
Các tướng trong đội hình:
- Samira (3 vàng).
- Urgot (3 vàng).
- Illaoi (5 vàng).
- Thresh (4 vàng).
- Amumu (3 vàng).
- Vex (Bậc 3) Sett (3 vàng).
- Tahm Kench (1 vàng).
Nâng cấp:
- Lựa chọn các lõi vàng, lõi trang bị hoặc lõi hỗ trợ xoay tướng trong cửa hàng.
Đội hình Jazz Miss Fortune
Mức độ: Trung bình
Tộc hệ:
- 4 Jazz.
- 3 K/DA.
- 3 Fan Cứng.
- 2 Hộ Pháp.
- 2 Vệ Binh.
- 2 True Damage.
- 2 Tai to Mặt Lớn.
Các tướng trong đội hình:
- Miss Fortune (3 vàng).
- Neeko (3 vàng).
- Lucian (5 vàng).
- Ekko (3 vàng).
- Bard (2 vàng).
- Kai’Sa (2 vàng).
- Lillia (1 vàng).
- Kennen (1 vàng).
Nâng cấp:
- Lựa chọn những lõi nhận vàng và hỗ trợ xoay tướng trong cửa hàng.
Đội hình Twisted Fate Disco
Mức độ: Trung bình.
Tộc hệ:
- 6 Disco.
- 4 Tuyệt Sắc.
- 1 Phù Thủy Âm Nhạc.
- 1 Hyperpop.
Các tướng trong đội hình:
- Blitzcrank (4 vàng).
- Twisted Fate (4 vàng).
- Sona (5 vàng).
- Ziggs (5 vàng).
- Lux (3 vàng).
- Gragas (2 vàng).
- Nami (1 vàng).
- Taric (1 vàng).
Nâng cấp:
- Lựa chọn những lõi cung cấp trang bị hoặc lõi nâng cấp sức mạnh.
Đội hình Katarina Cuồng Nhiệt
Mức độ: Dễ
Tộc hệ:
- 6 Cuồng Nhiệt.
- 3 K/DA.
- 3 Fan Cứng.
- 2 True Damage.
- 2 Hộ Pháp.
Các tướng trong đội hình:
- Zed (4 vàng).
- Katarina (2 vàng).
- Qiyana (5 vàng).
- Neeko (3 vàng).
- Yone (3 vàng).
- Evelynn (1 vàng).
- Kennen (1 vàng).
- Lillia (1 vàng).
Nâng cấp:
- Lựa chọn những lõi cung cấp khả năng hồi phục hoặc lõi nâng cấp sức mạnh.
Đội hình Super Kaiser
Mức độ: Trung bình
Tộc hệ:
- 3 Fan Cứng.
- 1 Đột Phá.
- 5 Pentakill.
- 3 K/DA.
- 2 Vệ Binh.
- 2 Đao Phủ.
- 2 Hộ Pháp.
Các tướng trong đội hình:
- Mordekaiser (3 vàng).
- Akali K/DA (4 vàng).
- Karthus (4 vàng).
- Viego (4 vàng).
- Neeko (3 vàng).
- Gnar (2 vàng).
- Kennen (1 vàng).
- Lillia (1 vàng).
Nâng cấp:
- Lựa chọn những lõi lõi nâng cấp sức mạnh và buff sức mạnh cho tướng chủ lực.
Đội hình Tai To Mặt Lớn
Mức độ: Khó
Tộc hệ:
- 4 Tai To Mặt Lớn.
- 1 Illbeats.
- 1 Phù Thủy Âm Nhạc.
- 1 Mastro.
- 2 Đấu Sĩ.
- 2 Hộ Pháp.
- 2 Jazz.
Các tướng trong đội hình:
- Jhin (5 vàng).
- Thresh (4 vàng).
- Yorick (5 vàng).
- Zac (4 vàng).
- Sona (5 vàng).
- Illaoi (5 vàng).
- Lucian (5 vàng).
- Ezreal (4 vàng).
- Miss Fortune (3 vàng).
Nâng cấp:
- Lựa chọn những lõi cung cấp trang bị hoặc lõi cung cấp vàng.
Đội hình Sâu khấu của Ahri (Bậc S)
Mức độ: Trung bình
Tộc hệ:
- 7 KD/A
- 3 Thánh Ra Dẻ
- 2 Vệ Binh
- 2 Siêu Quậy.
Các tướng trong đội hình:
- Kennen (1 vàng).
- Neeko (3 vàng).
- Seraphine (2 vàng).
- Lillia (1 vàng).
- Evelynn (1 vàng).
- Sona (5 vàng).
- Kai’Sa (3 vàng).
- Ahri (4 vàng).
Nâng cấp:
- Lựa chọn những lõi cung cấp khả năng hồi phục hoặc lõi nâng cấp sức mạnh.
Đội hình 8-bit Liên Xạ
Mức độ: Trung bình
Tộc hệ:
- 4 8-Bit.
- 4 Vệ Binh.
- 2 Tai To Mặt Lớn.
- 2 Nhạc Trưởng.
- 2 Jazz.
- 2 Liên Xạ.
Các tướng trong đội hình:
- Garen (2 vàng).
- Ekko (3 vàng).
- Blitzcrank (4 vàng).
- Mordekaiser (3 vàng).
- Corki (1 vàng).
- Miss Fortune (3 vàng).
- Lucian (5 vàng).
- Caitlyn (4 vàng).
Nâng cấp:
- Lựa chọn những lõi cung cấp vàng hoặc lõi nâng cấp sức mạnh.
Đội hình Pentakill Mordekaiser
Mức độ: Trung bình
Tộc hệ:
- 5 Pentakill.
- 4 Fan Cứng.
- 3 K/DA.
- 2 Đao Phủ.
- 2 Hộ Pháp.
- 2 Vệ Binh.
- 1 Đột Phá.
Các tướng trong đội hình:
- Mordekaiser (3 vàng).
- Akali (4 vàng).
- Nekko (3 vàng).
- Kennen (1 vàng).
- Lilia (1 vàng).
- Viego (4 vàng).
- Kathus (4 vàng).
- Gnar (2 vàng).
Nâng cấp:
- Lựa chọn các lõi nhận trang bị thành phần, trang bị hoàn chỉnh hoặc nâng cấp sức mạnh.