DTCLCông nghệ

Danh sách Hệ Tộc DTCL mùa 10 Remix Rumble 

Sau thời gian chờ đợi, Đấu Trường Chân Lý Mùa 10 – Remix Rumble đã chính thức ra mắt với đầy đủ tướng, hệ tộc và cơ chế mới, tạo nên một trải nghiệm mới và hấp dẫn. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về danh sách tổng hợp Tộc và Hệ trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 10 – TFT 10!

Thông tin DTCL Mùa 10 đã được hé lộ

Dựa trên những thông tin rò rỉ từ nhà phát hành và trên máy chủ PBE, có vẻ như Đấu Trường Chân Lý Mùa 10 sắp tới sẽ chứng kiến sự xuất hiện của các tướng mới và các Tộc Hệ mới. Điều đặc biệt là sự ra đời của các cơ chế mới, hứa hẹn mang đến những hiệu ứng và ảnh hưởng mới mẻ, tạo nên một trải nghiệm đa dạng và độc đáo trong các ván đấu.

Các Tộc trong DTCL mùa 10

K/DA

Danh sách tướng: 

  • Evelynn (1 vàng): K/DA – Cuồng Nhiệt
  • Lillia (1 vàng): K/DA – Fan Cứng – Vệ Binh
  • Kai’Sa (2 vàng): K/DA – Tai To Mặt Lớn
  • Seraphine (2 vàng): K/DA – Thuật Sư
  • Neeko (3 vàng): K/DA – Fan Cứng – Hộ Pháp
  • Ahri (4 vàng): K/DA – Thuật Sư
  • Akali (4 vàng): K/DA – Đao Phủ – Đột Phá

Mô tả:

Trong giai đoạn chiến đấu, khi bắt đầu, tất cả các tướng đứng trong ô thần tượng sẽ nhận được máu tối đa, sức mạnh phép thuật và sức mạnh công kích.

Các tướng thuộc tộc K/DA sẽ tiến hóa lên phiên bản All Out và nhân đôi lượng chỉ số trên.

Bằng cách thêm vào đội hình càng nhiều thành viên K/DA (bao gồm khách mời nổi tiếng, Superfans và các tướng cầm ấn), bạn sẽ đạt được nhiều cột mốc sức mạnh mới và nhận thêm nhiều chỉ số ban đầu.

  • (3) 10% máu tối đa, 10% SMCK & SMPT
  • (5) 15% máu tối đa, 15% SMCK & SMPT
  • (7) 22% máu tối đa, 22% SMCK & SMPT
  • (10) 50% máu tối đa, 50% SMCK & SMPT, 10 Mana mỗi giây

HEARTSTEEL

Danh sách tướng: 

  • K’Sante (1 vàng): HEARTSTEEL – Vệ Binh
  • Aphelios (2 vàng): HEARTSTEEL – Liên Xạ
  • Sett (3 vàng): HEARTSTEEL – Đấu Sĩ – Siêu Quẩy
  • Yone (3 vàng): HEARTSTEEL – Thánh Ra Dẻ – Cuồng Nhiệt
  • Ezreal (4 vàng): HEARTSTEEL – Tai To Mặt Lớn 
  • Kayn (5 vàng): HEARTSTEEL – Biến Số – Thánh Ra Dẻ 

Mô tả: Các tướng thuộc tộc HEARTSTEEL sẽ nhận thêm lượng Hearts mỗi khi họ kết liễu kẻ địch, và lượng này sẽ tăng lên nhiều hơn khi họ thua giao tranh với người chơi. Mỗi khi có 4 giao tranh với người chơi, bạn có thể chuyển đổi lượng Hearts đã tích luỹ thành các vật phẩm giá trị! Số lượng Hearts nhận được sẽ tăng lên theo số lượng tướng HEARTSTEEL tham gia trong giao tranh.

  • (3) 1x Hearts
  • (5) 2.5x Hearts
  • (7) 6x Hearts
  • (9) 10x Hearts

Pentakill

Danh sách tướng: 

  • Olaf (1 vàng): Pentakill – Đấu Sĩ 
  • Gnar (1 vàng): Pentakill – Fan Cứng – Siêu Quẩy
  • Kayle (2 vàng): Pentakill – Thánh Ra Dẻ 
  • Mordekaiser (3 vàng): Pentakill – Vệ Binh
  • Karthus (4 vàng): Pentakill – Đao Phủ
  • Viego (4 vàng): Pentakill – Thánh Ra Dẻ 
  • Yorick (5 vàng): Pentakill – Hộ Pháp – Siêu Quẩy 

Mô tả: Các tướng thuộc tộc Pentakill sẽ nhận được lợi ích là giảm 15% sát thương nhận và gây thêm sát thương. Trong giao tranh, mỗi khi bạn kết liễu một kẻ địch, một tướng Pentakill sẽ được cường hóa, gây thêm 25% sát thương. Khi bạn đạt được 5 mạng, tất cả các tướng Pentakill sẽ được cường hóa, đồng thời cả đội nhận được 50% tốc đánh.

  • (3) 15% sát thương thêm
  • (5) 30% sát thương thêm
  • (7) 45% sát thương thêm
  • (10) giảm 50% sát thương nhận vào & 110% sát thương thêm

True Damage

Danh sách tướng: 

  • Kennen (1 vàng): True Damage – Fan Cứng – Hộ Pháp
  • Yasuo (1 vàng): True Damage – Thánh Ra Dẻ
  • Senna (2 vàng): True Damage – Liên Xạ 
  • Ekko (3 vàng): True Damage – Vệ Binh – Thuật Sư
  • Akali (4 vàng): True Damage – Đột Phá – Đao Phủ
  • Qiyana (5 vàng): True Damage – Cuồng Nhiệt

Mô tả: Các tướng thuộc tộc True Damage sẽ gây thêm sát thương chuẩn. Đặc biệt, chiêu thức của họ đi kèm với một nội tại đặc biệt, sẽ được kích hoạt khi họ trang bị một món đồ cụ thể.

  • (2) 15% sát thương
  • (4) 30% sát thương
  • (6) 45% sát thương
  • (9) 125% sát thương, Hiệu ứng Hào Nhoáng sẽ tăng lên bậc Platinum

Đồng Quê

Danh sách tướng: 

  • Tahm Kench (1 vàng): Đồng Quê – Đấu Sĩ
  • Katarina (2 vàng): Đồng Quê – Cuồng Nhiệt
  • Samira (3 vàng): Đồng Quê – Đao Phủ
  • Urgot (3 vàng): Đồng Quê – Siêu Quẩy
  • Thresh (4 vàng): Đồng Quê – Hộ Pháp

Mô tả: Các tướng thuộc tộc Đồng Quê sẽ triệu hồi Chiến Mã khi cả đội mất 30% máu. Chiến Mã này sẽ nhận thêm máu và sức mạnh công kích, và cũng sẽ được cung cấp chiêu thức mới mỗi khi tộc Đồng Quê đạt được mốc mới.

(3) Chiến Mã có kĩ năng: The Reaping

  • Nội tại: Khi tham chiến, nó cho tất cả đồng minh tốc đánh cộng thêm đến hết giao tranh.
  • Kích hoạt: Gây sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trong vòng 2 ô.

(5) Chiến Mã Nửa Đêm có kĩ năng: The Dreadful Reaping

  • Nội tại: Như mốc 3, thêm hiệu ứng các tướng Đồng Quê nhận hút máu toàn phần đến hết giao tranh.
  • Kích hoạt: Như mốc 3, thêm hiệu ứng trong 1 vài giây, kẻ địch ở cạnh Chiến Mã nhận thêm sát thương và nó sẽ được hồi lại máu dựa trên sát thương gây ra cho kẻ địch.

(7) Chiến Mã Khẩn Cầu Địa Ngục có kĩ năng: The Infernal Reaping

  • Nội tại: Như mốc 5.
  • Kích hoạt: Như mốc 5, nhận thêm hiệu ứng: suốt thời gian này, triệu hồi 1 bóng ma kị sĩ mỗi nửa giây, gây sát thương vật lý cho các kẻ địch nó đi qua.

Emo

Danh sách tướng: 

  • Annie (1 vàng): Emo – Thuật Sư
  • Amumu (3 vàng): Emo – Hộ Pháp
  • Vex (3 vàng): Emo – Đao Phủ
  • Poppy (4 vàng): Emo – Siêu Quẩy

Mô tả: Các tướng thuộc tộc Emo sẽ có giảm mana tối đa để sử dụng chiêu thức. Hơn nữa, mỗi khi một đồng minh Emo bị hạ gục, họ sẽ nhận thêm lượng mana.

  • (2) Năng lượng tối đa giảm 20%, nhận 10 năng lượng khi đồng minh bị hạ gục
  • (4) Năng lượng tối đa giảm 25%, nhận 20 năng lượng khi đồng minh bị hạ gục
  • (6) Các tướng Emo nhận 20 SMPT, năng lượng tối đa giảm 30%, nhận 25 năng lượng khi đồng minh bị hạ gục

Punk

Danh sách tướng: 

  • Jinx (1 vàng): Punk – Liên Xạ  
  • Vi (1 vàng): Punk – Siêu Quẩy
  • Pantheon (2 vàng): Punk – Hộ Pháp
  • Twitch (2 vàng): Punk – Đao Phủ

Mô tả: Punk được thêm vào máu và sát thương vật lý, và chỉ số này tăng 1% mỗi lần bạn sử dụng vàng để roll. Ngoài ra, sau khi sử dụng Punk trong chiến đấu, lần roll đầu tiên của bạn chỉ tốn 1 vàng và nhận thêm 3% chỉ số.

  • (2) 170 máu, 17% STVL
  • (4) 280 máu, 28% STVL
  • (6) 420 máu, 42% STVL

Disco

Danh sách tướng: 

  • Nami (1 vàng): Disco – Tuyệt Sắc 
  • Taric (1 vàng): Disco – Hộ Pháp
  • Gragas (2 vàng): Disco – Đấu Sĩ – Thuật Sư
  • Blitzcrank (4 vàng): Disco – Vệ Binh
  • Twisted Fate (4 vàng): Disco – Tuyệt Sắc

Mô tả: Khi kích hoạt tộc Disco, bạn sẽ nhận được Quả Cầu Disco, giúp tăng tốc đánh và hồi máu mỗi giây cho các tướng xung quanh Quả Cầu.

  • (3) 5% tốc đánh, 3% máu tối đa
  • (4) 10% tốc đánh, 4% máu tối đa
  • (5) Nhận được Quả Cầu Disco thứ 2, 15% tốc đánh, 4% máu tối đa
  • (6) 20% tốc đánh, 6% máu tối đa

Jazz

Danh sách tướng: 

  • Bard (2 vàng): Jazz – Tuyệt Sắc
  • Miss Fortune (3 vàng): Jazz – Tai To Mặt Lớn
  • Lucian (5 vàng): Jazz – Liên Xạ 

Mô tả: Khi kích hoạt Jazz, tướng sẽ có thêm máu và gây thêm sát thương với mỗi tộc hệ được kích hoạt trên sàn, không tính các tộc hệ riêng biệt.

  • (2) 2% máu, 1% sát thương
  • (3) 3% máu, 2% sát thương
  • (4) 4% máu, 3% sát thương

8-bit

Danh sách tướng: 

  • Corki (1 vàng): 8-bit – Tai To Mặt Lớn
  • Garen (2 vàng): 8-bit – Vệ Binh
  • Riven (3 vàng): 8-bit – Thánh Ra Dẻ
  • Caitlyn (4 vàng): 8-bit – Liên Xạ

Mô tả: Tướng 8-bit nhận được sát thương vật lý. Khi đội của bạn gây sát thương, điểm của bạn sẽ tăng lên. Đối với mỗi mốc điểm mà bạn đạt được, tướng 8-bit sẽ nhận được nhiều sát thương vật lý hơn.

  • (2) 3.5% sát thương vật lý
  • (4) 6% sát thương vật lý
  • (6) 10% sát thương vật lý. Với mốc 6, team của bạn sẽ có cơ hội mở khóa giải thướng lớn khi đạt điểm cao nhất.

Hyperpop

Danh sách tướng: 

  • Lulu (3 vàng): Hyperpop – Thuật Sư 
  • Ziggs (5 vàng): Hyperpop – Tuyệt Sắc

Mô tả: Bộ đôi Hyperpop cuồng nhiệt sẽ tăng mana và tốc đánh cho các đồng minh gần nhất của họ sau khi sử dụng kĩ năng.

  • (1) 3 mana và 10% tốc đánh
  • (2) 5 mana và 20% tốc đánh
  • (3) 7 mana và 35% tốc đánh
  • (4) 10 mana và 60% tốc đánh

EDM

Danh sách tướng: 

  • Jax (2 vàng): EDM – Siêu Quẩy
  • Lux (3 vàng): EDM – Tuyệt Sắc
  • Zac (4 vàng): EDM – Đấu Sĩ
  • Zed (4 vàng): EDM – Cuồng Nhiệt

Mô tả: Sử dụng bộ chọn EDM cho 1 tướng để nhân bản chúng. Cứ sau một khoảng thời gian, tướng EDM sẽ nhân bản thành tướng được chọn với chỉ số sức mạnh công kích, sức mạnh phép thuật và tốc đánh.

  • (2) 80% chỉ sổ
  • (3) 100% chỉ sổ
  • (4) Thời gian tăng chỉ số giảm 1s. 110% chỉ sổ
  • (3) Thời gian tăng chỉ số thêm 2s. 125% chỉ sổ

Phù Thủy Âm Nhạc

Danh sách tướng: 

  • Sona (5 vàng): Phù Thủy Âm Nhạc – Thuật Sư

Mô tả: Với đặc điểm Mixmaster của Sona, bạn sẽ được chọn 1 trong 3 dạng của cô: hồi máu, tốc đánh và thêm sát thương.

Illbeats

Danh sách tướng: 

  • Illaoi (5 vàng): ILLBEATS – Đấu Sĩ

Mô tả: Illaoi có thể đặt 2 xúc tu lên bàn cờ và tấn công kẻ địch ở gần, gây sát thương phép mỗi giây.

Chat