DTCLCông nghệ

Cách ghép Đồ DTCL mùa 10 và trang bị TFT mới nhất

Đấu Trường Chân Lý (DTCL) Mùa 10 với chủ đề REMIX RUMBLE sắp sửa xuất hiện trên máy chủ Việt Nam, mang đến một số thay đổi để tạo ra trải nghiệm chơi game mới mẻ và sáng tạo hơn cho các game thủ. Cùng Cà Tím tìm hiểu chi tiết về các trang bị này và cách ghép đồ DTCL Mùa 10 dưới bài viết này nhé!

Trang Bị Và Cách Ghép Đồ DTCL Mùa 10

Trang bị DTCL Mùa 10 sẽ có nhiều thay đổi so với các mùa trước. Tổng hợp cách lên đồ, ghép đồ dtcl mùa 10 gồm:

Kiếm BF

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Lưỡi Kiếm Tử Thần Kiếm Tử Thần

  • Chỉ Số: +20 Sát Thương Vật Lý
  • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận thêm 66% Sức Mạnh Công Kích. Gây thêm 8% sát thương

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Giáp Lưới Giáp Lưới = Áo Choàng Bóng Tối Áo Choàng Bóng Tối

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +10 Sát Thương Vật Lý
  • Công Dụng: Khi dưới 60% Máu, chủ sở hữu trong một thời gian ngắn trở nên tàng hình, không bị chọn làm mục tiêu và nhận các hiệu ứng bất lợi. Sau đó, họ nhận thêm 15% Tốc độ Đánh.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = mong-vuot Móng Vuốt Sterak

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +150 Máu
  • Công Dụng: Một lần trong mỗi trận chiến ở mức 60% Máu, tăng 20% máu tối đa và tăng 35% Sát thương Vật lý cho đến hết trận chiến.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Kiếm Súng Hextech Kiếm Súng Hextech

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Sát thương hồi cho chủ sở hữu và đồng minh thấp máu nhất cho 22% sát thương gây ra.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc =  Huyết Kiếm Huyết Kiếm

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Hồi máu cho chủ sở hữu dựa trên 25% sát thương gây ra. Lần đầu tiên trong trận đấu khi xuống dưới 40% Máu, nhận một lá chắn tương đương 25% Máu tối đa tồn tại trong 5 giây.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Cung Gỗ Cung Gỗ = Diệt Khổng Lồ Diệt Khổng Lồ

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Sức Mạnh Công Kích của chủ sở hữu tăng 15% và 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Nếu máu kẻ địch lớn hơn 1600, sát thương cộng thêm sẽ là 25%.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Vô Cực Kiếm Vô Cực Kiếm

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 20% Sát Thương Vật Lý và 15% Tỉ Lệ Chí Mạng. Sát thương từ kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng được trang bị đã có thể chí mạng, tăng  thêm 10% tỷ lệ chí mạng

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn True Damage Ấn True Damage

  • Chỉ Số: +10 Sát Thương Vật Lý
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng True Damage.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Ngọn Giáo Shojin Ngọn Giáo Shojin

  • Chỉ Số: +10 Sát Thương Vật Lý, +15 Năng Lượng
  • Công Dụng: Nhận thêm 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Hồi lại 5 năng lượng mỗi đòn đánh

Gậy Quá Khổ

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Kiếm Súng Hextech Kiếm Súng Hextech

  • Chỉ Số: +10 Sát Thương Kỹ Năng, +10 Sát Thương Đòn Đánh
  • Công Dụng: Sát thương hồi cho chủ sở hữu và đồng minh thấp máu nhất cho 22% sát thương gây ra.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Giáp Lưới Giáp Lưới = vuong-mien Vương Miện Suy Vong 

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +20 Giáp
  • Công Dụng: Bắt đầu giao chiến: Nhận lá chắn tương đương 30% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hiệu lực hoặc bị phá hủy, nhận 35 SMPT cho đến hết giao chiến. 

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Quỷ Thư Morello Quỷ Thư Morello

  • Chỉ Số: +150 Máu, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Tăng 10 Sức Mạnh Phép Thuật. Khi chủ sở hữu gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn bằng kỹ năng, thiêu đốt mục tiêu, gây sát thương chuẩn bằng 10% Máu tối đa của mục tiêu trong 10 giây, và giảm 30% hồi máu trong thời gian thiêu đốt.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Mũ Phù Thủy Rabadon Mũ Phù Thủy Rabadon

  • Chỉ Số: +20 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Tăng 70 Sức mạnh Phép thuật. Ngoài ra giúp chủ sở hữu tăng thêm 8% sát thương gây ra.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Nỏ Sét Nỏ Sét

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Kẻ thù trong vòng 2 ô sẽ giảm kháng phép 30%. Khi đối phương sử dụng kỹ năng sẽ bị nhận sát thương phép tương đương 185% năng lượng tối đa của chúng.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Cung Gỗ Cung Gỗ = Cuồng Đao Guinsoo Cuồng Đao Guinsoo

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Đòn đánh cho thêm 4% Tốc Độ Đánh trong suốt phần còn lại của giao tranh. Hiệu ứng cộng dồn vô hạn.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Găng Bảo Thạch Găng Bảo Thạch

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +15% Tỉ lệ Chí mạng
  • Công Dụng: Chủ sở hữu được cộng thêm 15 Sức mạnh Phép thuật và 15% Tỉ Lệ Chí mạng. Sát thương phép và sát thương chuẩn từ kỹ năng của chủ sở hữu có thể chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng được trang bị đã có thể chí mạng, tăng  thêm 10% tỷ lệ chí mạng

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn K/DA Ấn K/DA

  • Chỉ Số: +10 Sát Thương Vật Lý
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng K/DA.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Quyền Trượng Thiên Sứ Quyền Trượng Thiên Thần

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Cộng thêm 20 Sức mạnh Phép Thuật. Trong giao tranh, cứ mỗi 5 giây, chủ sở hữu sẽ nhận được 10 Sức mạnh Phép Thuật.

Cung Gỗ

Cung Gỗ Cung Gỗ + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Diệt Khổng Lồ Diệt Khổng Lồ

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Sức Mạnh Công Kích của chủ sở hữu tăng 15% và 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Nếu máu kẻ địch lớn hơn 1600, sát thương cộng thêm sẽ là 25%.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Giáp Lưới Giáp Lưới = Quyền Năng Khổng Thần Quyền Năng Khổng Lồ

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +20 Giáp
  • Công Dụng: Khi chủ sở hữu nhận sát thương hoặc gây sát thương sẽ nhận thêm 2% Sát thương vật lý và 2 Sức mạnh phép thuật. Sau khi cộng dồn 25 lần, nhận 25 Giáp và Kháng phép.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = nanh Nanh Nashor

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +150 Máu
  • Công Dụng: Sau khi dùng kĩ năng, nhận thêm 40% Tốc độ đánh trong 5 giây.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Cuồng Đao Guinsoo Cuồng Đao Guinsoo

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Đòn đánh cho thêm 4% Tốc Độ Đánh trong suốt phần còn lại của giao tranh. Hiệu ứng cộng dồn vô hạn.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Cuồng Cung Runaan Cuồng Cung Runaan

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Chủ sở hữu tăng 20% Sát Thương Vật Lý, mỗi đòn đánh của chủ sở hữu sẽ bắn ra một mũi tên nhỏ vào một kẻ địch khác ở gần đó và gây sát thương bằng 50% sát thương của đòn đánh đó.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Cung Gỗ Cung Gỗ = Bùa đỏ Bùa đỏ

  • Chỉ Số: +40% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Gây thêm 8% sát thương. Đòn đánh và kỹ năng gây 1% sát thương chuẩn và 33% Vết thương sâu trong 5 giây 

Cung Gỗ Cung Gỗ + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Cung Xanh Cung Xanh

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +15% Tỉ lệ Chí mạng
  • Công Dụng: Tăng 10% Sát Thương Vật Lý. Sát thương vật lý từ đòn tấn công hoặc Kỹ năng sẽ làm giảm 30% Giáp của mục tiêu trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn 8-bit Ấn 8-bit

  • Chỉ Số: +10 Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Chủ sở hữu được tích là tướng 8-bit.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Dao Điện Statikk Dao Điện Statikk

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Tăng 15 Sức mạnh Phép thuật. Mỗi đòn đánh thứ 3 sẽ phóng ra 1 tia sét giật 4 tướng địch, gây 30 sát thương phép và giảm 30% kháng phép của chúng trong 5 giây.

 Giáp Lưới

Giáp Lưới Giáp Lưới + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Áo Choàng Bóng Tối Áo Choàng Bóng Tối

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +20 Sát thương Đòn Đánh
  • Công Dụng: Khi dưới 60% Máu, chủ sở hữu trong một thời gian ngắn trở nên tàng hình, không bị chọn làm mục tiêu và nhận các hiệu ứng bất lợi. Sau đó, họ nhận thêm 15% Tốc độ Đánh.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Giáp Lưới Giáp Lưới = Áo Choàng Gai Áo Choàng Gai

  • Chỉ Số: +40 Giáp
  • Công Dụng: Nhận thêm 5% máu tối đa.Giảm 8% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn tấn công, gây 100 sát thương phép lên tất cả các kẻ địch cạnh bên (một lần mỗi 2.5 giây).

Giáp Lưới Giáp Lưới + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Áo Choàng Lửa Áo Choàng Lửa 

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +150 Máu
  • Công Dụng: Tăng 250 Máu. Mỗi 2 giây, một kẻ địch trong phạm vi 2 ô bị đốt 10% máu tối đa thành sát thương chuẩn trong 10 giây và giảm khả năng hồi máu của chúng đi 30%.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = vuong-mien Vương Miện Suy Vong 

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Bắt đầu giao chiến: Nhận lá chắn tương đương 30% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hiệu lực hoặc bị phá hủy, nhận 35 SMPT cho đến hết giao chiến. 

Giáp Lưới Giáp Lưới + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Thú Tượng Thạch Giáp Thú Tượng Thạch Giáp

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 30 Giáp và 30 Kháng phép. Chủ sở hữu nhận thêm 13 Giáp và 13 Kháng phép cho mỗi kẻ địch nhắm vào bản thân.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Cung Gỗ Cung Gỗ = Quyền Năng Khổng Thần Quyền Năng Khổng Lồ

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Khi chủ sở hữu nhận sát thương hoặc gây sát thương sẽ nhận thêm 2% Sát thương vật lý và 2 Sức mạnh phép thuật. Sau khi cộng dồn 25 lần, nhận 25 Giáp và Kháng phép.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Trái Tim Kiên Định Trái Tim Kiên Định

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +250 Máu, 20% sát thương chí mạng
  • Công Dụng: Giảm 8% sát thương nhận vào. Tăng lên 15% khi máu chạm ngưỡng 50%

Giáp Lưới Giáp Lưới + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Pentakill Ấn Pentakill

  • Chỉ Số: +20 Giáp
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Pentakill.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Băng Giáp Lời Thề Hộ Vệ

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Khởi đầu chủ ở hữu nhận thêm 45 năng lượng cộng thêm. Một lần mỗi giao tranh, khi xuống ngưỡng 40% Máu, nhận một lá chắn trị bằng 25% Máu tối đa trong 5 giây. Đồng thời nhận 35 Giáp và Kháng Phép trong phần còn lại của giao tranh.
Chat